Từ | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng việt | Phát âm |
bar | /baː/ | noun | thanh; chấn song | |
carp | /kaːp/ | noun | cá chép | |
cart | /kaːt/ | noun | xe ngựa | |
charge | /tʃaːdʒ/ | verb | sạc | |
chart | /tʃaːt/ | noun | biểu đồ | |
guard | /ɡaːd/ | verb | canh gác | |
laugh | /laːf/ | verb | cười | |
draught | /draːft/ | noun | gió lùa; luồng hơi | |
dove | /dʌv/ | noun | bồ câu | |
other | ˈ/ʌðə/ | adverb | cái khác | |
among | /əˈmʌŋ(st)/ | preposition | ở giữa | |
monkey | /ˈmʌŋki/ | noun | con khỉ | |
cult | /kʌlt/ | noun | giáo phái | |
dust | /dʌst/ | noun | bụi | |
skull | /skʌl/ | noun | sọ, đầu lâu | |
blood | /blʌd/ | noun | máu | |
trouble | /ˈtrʌbl/ | noun | điều rắc rối | |
nourish | /ˈnʌriʃ/ | verb | nuôi dưỡng |
I. CÁC LỖI ĐỌC SAI THƯỜNG GẶP:
Đa số người Việt Nam thường hay nhầm lẫn hai âm /ʌ/ và /ɑː/.
Một số cặp từ dễ nhầm lẫn gây khó khăn cho người học sau đây:
Cut /kʌt/ hay bị nhầm thành /kɑːt/.
Cup /kʌp/ hay bị nhầm thành /kɑːp/ .
Stutter /ˈstʌtə/ hay bị nhầm thành /ˈstɑːtə/.
Mutter /ˈmʌtə/ hay bị nhầm thành /ˈmɑːtə/
II. CÁCH ĐỌC:
Âm /ɑː/:
Đây là một nguyên âm dài, vậy nên khi phát âm ta mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong tiếng Việt.
Âm /ʌ/:
Đây là một nguyên âm ngắn, khi phát âm ta mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/, đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/, lưỡi để ở tầm giữa khoang miệng. Âm này giống chữ “ă” trong tiếng Việt.
III.DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
Âm /ɑː/:
bar /bɑːr/ (n)
car /kɑːr/ (n)
carp /kɑːrp/ (n)
cart /kɑːrt/ (n)
charge /tʃɑːrdʒ/ (n)
chart /tʃɑːrt/ (n)
large /lɑːrdʒ/ (a)
Mars /mɑːrz/ (n)
star /stɑːr/ (n)
start /stɑːrt/ (v)
guard /gɑːd/
laugh /lɑːf/
draught /drɑːft/
aunt /ɑːnt/
Âm /ʌ/:
come /kʌm/
some /sʌm/
love /lʌv/
dove /dʌv/
other /ˈʌðə/
among /əˈmʌŋ/
monkey /ˈmʌŋki/
mother /ˈmʌðə/
but /bʌt/
cup /kʌp/
cult /kʌlt/
dust /dʌst/
gun /gʌn/
skull /skʌl/
smug /smʌg/
blood /blʌd/
flood /flʌd/
country /ˈkʌntri/
couple /’kʌpl/
cousin /’kʌzn/
trouble /’trʌbl/
young /jʌŋ/
rough /rʌf/
touch /tʌtʃ/
tough /tʌf/
nourish /ˈnʌrɪʃ/
flourish /ˈflʌrɪʃ/
southern /’sʌðən/
enough /ɪˈnʌf/
double /’dʌbl/
C.LUYỆN TẬP:
Luyện tập phát âm các câu sau đây, chú ý các từ in đậm:
It’s a farm cart. /ɪts ə fɑːrm kɑːrt/
I park the car. /aɪ pɑːrk ðə kɑːr/
Are the stars from Mars?. /ɑːr ðə stɑːrz frəm mɑːrz/
He carved a large heart in the dark. /hi cɑːrvd ə lɑːrdʒ hɑːrt ɪn ðə dɑːrk/
The hard part is to start the car /ðə hɑːrd pɑːrt ɪz tə stɑːrt ðə cɑːr/
The dust is under the rug. /ðə dʌst ɪz ‘ʌndər ðə rʌg/
He’s much too young. /hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/
You’re in love with my cousin. /jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/
I’d love to come on Sunday if it’s sunny. /aɪd lʌv tə kʌm ɒnˈsʌndeɪ ɪf ɪts ‘sʌni/
The mother won some of the money, but not enough. /ðə mʌðər wʌn sʌm ʌv ðə ‘mʌni bʌt nɒt ɪˈnʌf/
Luyện tập phát âm các từ dễ nhầm lẫn sau đây: