Từ | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng việt | Phát âm |
quality | /ˈkwɒl.ə.ti/ | noun | chất lượng | |
qualify | /ˈkwɒlifai/ | verb | đủ tiêu chuẩn | |
quad | /kwɒd/ | noun | viết tắt của quadruplet, chỉ một trong số 4 đứa trẻ sinh bốn | |
quarrel | /ˈkwɒrəl/ | noun | sự cãi nhau | |
robbery | /'rɒbəri/ | noun | sự ăn cướp, vụ ăn cướp; sự ăn trộm, vụ ăn trộm | |
comma | /ˈkɒm.ə/ | noun | dấu phẩy | |
possible | /ˈpɒsəbl/ | adjective | có thể | |
immortal | /ɪˈmɔː.təl/ | adjective | bất tử, sống mãi | |
editorial | /,edi'tɔ:riəl/ | adjective | (thuộc) công tác thu thập và xuất bản | |
horrible | /ˈhɔːr.ə.bəl/ | adjective | kinh khủng, kinh khiếp | |
normal | /ˈnɔːməl/ | adjective | bình thường | |
naughty | /ˈnɔːti/ | adjective | nghịch ngợm | |
launch | /lɔːntʃ/ | verb | hạ thuỷ; phóng | |
mausoleum | /mɔːsəˈliəm/ | noun | lăng mộ | |
haunt | /hɔ:nt/ | verb | ám ảnh | |
staunch | /stɔːntʃ/ | adjective | trung thành (với tổ chức) | |
awkward | /ˈɔːkwəd/ | adjective | vụng về, ngượng | |
withdraw | /wiðˈdrɔː/ | verb | rút lui | |
flawless | /'flɔ:lis/ | adjective | hoàn hảo không tì vết |
Nguyên âm /ɒ/ và /ɔː/
A. Khẩu hình miệng và cách phát âm:
1. Âm /ɒ/:
– Môi hơi đẩy nhẹ về phía trước, hàm và cằm đưa xuống, mội hơi tròn.
– Âm được phát ra từ sâu trong cổ họng.
– Âm phát ra ngắn và dứt khoát.
2. Âm /ɔː/:
– Môi đẩy về phía trước nhưng khum tròn hơn khi phát âm /ɒ/
– Lưỡi hạ xuống, hạ thấp phần đầu lưỡi
– Âm phát ra dài hơn /ɒ/
B. MỘT SỐ ĐẤU HIỆU CHÍNH TẢ ĐỂ NHẬN BIẾT ÂM /ɒ/ TRONG TỪ:
Trong tiếng Anh, không thể phát âm đúng mà chỉ dựa vào dấu hiệu chính tả. Các dấu hiệu chính tả sau đây đúng với rất nhiều trường hợp, tuy nhiên có nhiều những ngoại lệ mà ta cần phải tra từ điển khi gặp từ để biết được cách phát âm của từ.
1. Trong các từ có “w” hoặc “q” (phát âm là /w/) kết hợp với “a” (Trừ trường hợp sau “a” là “l”)
Ví dụ:
wash | /wɒʃ/ | (v) rửa |
swan | /swɒn/ | (n) thiên nga |
quality | /ˈkwɒl.ə.ti/ | (n) chất lượng |
qualify | /ˈkwɒl.ɪ.faɪ/ | (v) đủ chất lượng |
quad | /kwɒd/ | (n) đứa trẻ trong số bốn đứa trẻ được mẹ sinh bốn |
want | /wɒnt/ | (v) muốn |
quarrel | /ˈkwɒr.əl/ | (n) sự cãi cọ |
Tuy nhiên “a” trong “wall” lại không phát âm là /ɒ/
2. “o” sẽ thường được phát âm là /ɒ/
Ví dụ:
copy | /ˈkɒp.i/ | (v) sao chép |
hobby | /ˈhɒb.i/ | (n) sở thích |
often | /ˈɒf.ən/ | (adv) thường xuyên |
comma | /ˈkɒm.ə/ | (n) dấu phẩy |
crop | /crɒp/ | (v) cắt ra |
lock | /lɒk/ | (n) ổ khoá |
possible | /ˈpɒs.ə.bəl/ | (adj) có khả năng |
chocolate | /ˈtʃɒk.lət/ | (n) chocolate |
shot | /ʃɒt/ | (n) cú sút (bóng) |
block | /blɒk/ | (n) khối |
robbery | /ˈrɒb.ər.i/ | (n) sự trộm cướp, vụ trộm |
C. MỘT SỐ ĐẤU HIỆU CHÍNH TẢ ĐỂ NHẬN BIẾT ÂM /ɔː/ TRONG TỪ:
1. “o” có thể được phát âm là /ɔː/ khi “o” đứng trước “r” trong từ
Ví dụ:
horse | /hɔːs/ | (n) con ngựa |
pork | /pɔːk/ | (n) thịt lợn |
torch | /tɔːtʃ/ | (n) ngọn đuốc |
lord | /lɔːd/ | (n) chúa tể |
immortal | /ɪˈmɔː.təl/ | (adj) bất diệt, sống mãi |
horrible | /ˈhɒr.ə.bəl/ | (adj) khủng khiếp |
before | /bɪˈfɔːr/ | (adv; prep) trước |
normal | /ˈnɔː.məl/ | (adj) bình thường |
short | /ʃɔːt/ | (adj) ngắn |
story | /ˈstɔː.ri/ | (n) câu chuyện |
editorial | /ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl/ | (adj) thuộc công tác biên tập, xuất bản (báo) |
2. “a” được phát âm là /ɔː/ trong các từ có 1 âm tiết tận cùng là “-all”
Ví dụ:
wall | /wɔːl/ | (n) bức tường |
small | /smɔːl/ | (adj) nhỏ |
fall | /fɔːl/ | (v) rơi |
stall | /stɔːl/ | (n) cửa hàng đồ ăn |
ball | /bɔːl/ | (n) trái bóng |
hall | /hɔːl/ | (n) phòng lớn |
3. “au” có thể được phát âm là /ɔː/ khi trong từ có “au + phụ âm”
Ví dụ :
daughter | /ˈdɔː.tər/ | (n) đứa con gái |
staunch | /stɔːntʃ/ | (adj) trung thành với tổ chức |
haunt | /hɔːnt/ | (v) ám ảnh |
mausoleum | /ˌmɔː.zəˈliː.əm/ | (n) lăng tầm |
naughty | /ˈnɔː.ti/ | (adj) nghịch ngợm |
launch | /lɔːntʃ/ | (v) chạy, phóng, hạ thuỷ |
4. “aw” thường được phát âm là /ɔː/ khi trong từ có tận cùng là “aw” hoặc “aw + phụ âm”
Ví dụ:
crawl | /krɔːl/ | (v) bò |
awkward | /ˈɔː.kwəd/ | (adj) vụng về, gượng gạo |
dawn | /dɔːn/ | (n) rạng đông |
awful | /ˈɔː.fəl/ | (adj) kinh khủng |
withdraw | /wɪðˈdrɔː/ | (v) rút lui, không làm gì nữa |
flawless | /ˈflɔː.ləs/ | (adj) hoàn hảo, không tì vết |
D. Các từ thường hay phát âm sai hoặc nhầm lẫn:
Khi đọc các từ có âm /ɔː/ là âm phải ngân dài hơn, lỗi phổ biến nhất là phát âm âm này ngắn lại và chuyển thành /ɒ/
Ví dụ:
ball /bɔːl/
saw /sɔː/
talk /tɔːk/
short /ʃɔːrt/
door /dɔːr/
water /ˈwɔːtər/
daughter /ˈdɔːtər/
corner /ˈkɔːrnər/
before /bɪˈfɔːr/
autumn /ˈɔːtəm/
Luyện tập với câu hoàn chỉnh sau:
Have you got a lot of shopping lately?
/hæv juː gɒt ə lɒt ɒv ˈʃɒpɪŋ ˈleɪtli?/
She said this chocolate bar was too sweet but I thought it wasn’t.
/ʃiː sɛd ðɪs ˈʧɒkəlɪt bɑː wɒz tuː swiːt bʌt aɪ θɔːt ɪt wɒznt./
You can see the “no smoking” sign on the fourth door on the fourth floor.
/juː kæn siː ðiː “nəʊ ˈsməʊkɪŋ” saɪn ɒn ðə fɔːθ dɔːr ɒn ðə fɔːθ flɔː/
He was born in autumn.
/hiː wɒz bɔːn ɪn ˈɔːtəm./
How much does coffee cost?
/haʊ mʌtʃ dəz ˈkɔːfi kɔːst/
I took my dog for a long walk in the park.
/aɪ tʊk maɪ dɒg fə(r) ə lɒŋ wɔːk ɪn ðə pɑːk/
What is the reward for the lost dog?
/wɑːt ɪz ðə rɪˈwɔːrd fər ðə lɔːst dɔːɡ/
George talked to Corey at the airport.
/dʒɔːdʒ tɔːkt tə ‘kɔːri ət ði ˈerpɔːrt/
She said the coffee wasn’t very good, but I thought it was.
/ʃi sed ðə ‘kɒfi ˈwɒznt ‘veri gʊd bət aɪ θɔːt ɪt wɒz/
Mary took the wrong bus and got lost yesterday.
/’meri tʊk ðə rɒŋ bʌs ən gɒt lɒst ˈjestədeɪ/