Âm /ʊ/: Phát âm chữ cái “u” trong tiếng Việt, khẩu hình miệng hơi cong môi giống như khi đọc âm “ư”. Cách đọc âm /ʊ/ trong tiếng Anh tương tự âm “u” với khẩu hình miệng giống khi đọc âm “ư” trong tiếng Việt.
Âm /u:/: Phát âm chữ cái “u” trong tiếng Việt, khẩu hình miệng hơi cong môi, chu ra và đọc kéo dài âm “u”.
II. NHỮNG TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM LÀ /ʊ/
1. “o” được phát âm là /ʊ/
Ví dụ:
wolf /wʊlf/: chó sói woman /’wʊmən/: đàn bà
2. “oo” thường được phát âm là /ʊ/
Ví dụ:
book /bʊk/: sách good /gʊd/: tốt
3. “ou” được phát âm là /ʊ/
Ví dụ:
could /kʊd/: có thể should /ʃʊd/: phải, nên
III. NHỮNG TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM LÀ /u:/
1. “o” thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng “o” hay “o” + phụ âm
Ví dụ:
tomb /tuːm/: mộ, mồ remove /rɪ’muːv/: bỏ đi, làm mất đi
2. “u” được phát âm là /uː/
Ví dụ:
brutal /’bruːtl/: thô bạo, dã man lunar /ˈluːnə/: thuộc về mặt trăng
3. “oo” được phát âm là /uː/
Ví dụ:
tool /tuːl/: đồ dùng tooth /tuːθ/: cái răng
4. “ou” được phát âm là /uː/
Ví dụ:
group /gruːp/: một nhóm, một đám troupe /truːp/: gánh hát
5. “ui” được phát âm là /uː/
Ví dụ:
juice /dʒuːs/: nước cốt, nước trái cây cruise /kruːz/: cuộc đi chơi trên biển
IV. LUYỆN TẬP
1. Âm /ʊ/
It should be good wool. /ɪt ʃʊd bi gʊd wʊl/
The woman took a good look at the wolf. /ðə ‘wʊmən tʊk ə gʊd lʊk ət ðə wʊlf/
Look at the cookbook for a good pudding. /lʊk ət ðə ‘kʊkbʊk fɔːr ə gʊd ‘pʊdɪŋ/
2. Âm /u:/
You must chew your food. /juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/
He proved he knew the truth. /hi pruːvd hi nuː ðə truːθ/
The group flew to New York in June. /ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/