Tương tự như tiếng Việt, trong tiếng Anh có cũng những Câu đơn và câu ghép. Trong bài học hôm nay, chúng ta cùng xem qua để hiểu rõ hơn về hai loại câu này nhé.
Câu đơn hay còn gọi là câu độc lập thường bao gồm một chủ ngữ và một động từ. Câu đơn thể hiện một ý nghĩa đầy đủ.
Cùng xem ví dụ sau:
A.Some students don’t like studying in the morning.
B. Tony and Hugo play football every afternoon.
C. Linda goes to the library and studies every day.
Lưu ý: Câu B và câu C vẫn gọi là câu đơn mặc dù chúng có 2 chủ ngữ hoặc 2 động từ.
Câu ghép là câu được tạo nên từ 2 mệnh đề độc lập và được kết hợp với nhau bằng liên từ. Các liên từ thường được dùng là: and (và), but (nhưng) or (hoặc), so (vì vậy), yet (tuy vậy).
1.Liên từ “and”: Dùng để nối 2 mệnh đề ngang hàng nhau.
2.Liên từ “but”: Dùng để nối 2 mệnh đề có nghĩa tương phản nhau.
3.Liên từ “or”: Dùng để nối 2 mệnh đề có tính lựa chọn.
4.Liên từ “so”: Dùng để nối 2 mệnh đề trong đó mệnh đề có chứa “so” thường để chỉ kết quả.
5.Liên từ “yet”: Dùng để nối 2 mệnh đề trong đó mệnh đề có chứa “yet” thường để chỉ một sự nhượng bộ.
Câu phức là câu có một mệnh đề độc lập (independent clause) và một hoặc nhiều hơn một mệnh đề phụ thuộc (dependent clause). Mệnh đề phụ thuộc có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề độc lập.
Mệnh đề phụ thuộc thường được bắt đầu bằng một liên từ phụ thuộc như: when, while, because, although/ even though hoặc if.
Ví dụ:
Lưu ý: Nếu mệnh đề phụ thuộc đứng trước mệnh đề độc lập, ta sử dụng dấu phẩy để ngăn cách hai mệnh đề. Ngược lại nếu mệnh đề độc lập đứng trước mệnh đề phụ thuộc thì ta không cần dùng dấu phẩy.
Hoàn thành những câu sau với so, but, while, because, or, although
1. I haven’t really studied for this exam, ……………….. I feel a little nervous.
2. I told him not to come, ……………….. he came anyway.
3. ……………….. I was really tired, I took a nap for 15 minutes.
4. ……………….. she likes to play basketball, her favorite sport is tennis.
5. ……………….. it was really hot outside, I wore shorts.
6. I was on time, ……………….. everyone else was late.
7. Nadia doesn’t like to drive, ……………….. she takes the bus everywhere.
8. Keep quiet ……………….. go out.
9. I turned on the fan ……………….. the room was hot.
10. Carol showed up for the meeting ……………….. I asked her not to be there.
Sau khi làm xong, hãy kiểm tra đáp án xem kết quả
1. so | 2. but | 3. Because | 4. While | 5. Because |
6.but | 7. so | 8. or | 9. because | 10. although |