Việc áp dụng cách phát âm tiếng Việt vào tiếng Anh là một nguyên nhân khiến cách phát âm của đa số người Việt không chính xác và bị cứng nhắc, không tự nhiên. Vì điểm đặc biệt của tiếng Anh, điều đầu tiên bạn cần làm để dễ dàng phát âm đúng chính là thực hành luyện cơ miệng.
Một số bài tập luyện cơ miệng bạn có thể tham khảo là thổi hơi qua miệng, cơ lưỡi, cổ họng, lấy hơi từ bụng,… những bài tập này giúp bạn quen dần với những khẩu hình âm khi nói tiếng Anh đúng, để khi bạn thực hành phát âm với từ sẽ dễ dàng hơn.
Một cơ miệng linh hoạt giúp bạn phát âm tiếng Anh dễ dàng hơn
Bạn không nên vội vàng học phát âm từ vựng luôn, mà nên nghiên cứu thật kỹ bảng ký hiệu phát âm quốc tế IPA. Bảng ký hiệu phát âm quốc tế IPA bao gồm 44 âm, chia làm hai phần: Nguyên âm và Phụ âm. Trước khi học những kỹ năng phát âm nâng cao, bạn cần nắm chắc những kiến thức cơ bản nhất, chính là nguyên âm và phụ âm tiếng Anh.
Bảng phiên âm IPA tiếng Anh
Nguyên âm trong tiếng Anh
Nguyên âm (vowels) là những âm khi phát ra không bị cản trở bởi luồng khí từ thanh quản. Nguyên âm hoàn toàn có thể đứng riêng biệt một mình hoặc kết hợp đứng sau các phụ âm để tạo thành tiếng khi phát âm. Trong tiếng Anh, có tổng cộng 20 nguyên âm, được chia thành hai loại: nguyên âm đơn và nguyên âm đôi.
Nguyên âm đơn
Nguyên âm ngắn /ɪ/: Bin /bɪn/, Him /hɪm/, Gym /gɪm/,…
Nguyên âm ngắn /e/: Check /tʃek/, Head /hed/, Met /met/,…
Nguyên âm ngắn /ʊ/: Put /pʊt/, Foot /fʊt/, Should /ʃʊd/,…
Nguyên âm ngắn /ʌ/: Cut /kʌt/, Hug /hʌg/, Some /sʌm/,…
Nguyên âm ngắn /ə/: Open /ˈəʊpən/, Sofa /səʊˈfə/, Mother /ˈmʌðər/,…
Nguyên âm ngắn /æ/: Cat /kæt/, Hand /hænd/, Map /mæp/,…
Nguyên âm dài /i:/: Sheep /ʃiːp /, See /siː/, Eat /iːt/, Key /kiː/,…
Nguyên âm dài /ɔ:/: Ball /bɔːl/, Talk /tɔːk/, Short /ʃɔːrt/, Door /dɔːr/,…
Nguyên âm dài /u:/: Too /tuː/, Food /fuːd/, Soon /suːn/,…
Nguyên âm dài /a:/: Card /kɑːrd/, Bar /bɑːr/, Aunt /ɑːnt/,…
Nguyên âm dài /ɜ:/: Bird /bɜːrd/, First /fɜːrst/, Verb /vɜːrb/,…
Nguyên âm đôi
Nguyên âm /ei/: Eight/eɪt/, Rain /reɪn/, Wait /weɪt/,…
Nguyên âm /ɑi/: Die /daɪ/, Like /laɪk/, Why /waɪ/,…
Nguyên âm /ɑʊ/: How /haʊ/, Now /naʊ/, Loud /laʊd/,…
Nguyên âm /eə/: care /keə(r)/, dare /deə(r)/, fare /feə(r)/,…
Nguyên âm /iə/: fear /fɪə(r)/, smear /smɪə(r)/, deer /dɪə(r)/,…
Nguyên âm /ʊə/: Tour /tʊər/, Cure /kjʊər/, Poor /pʊər/,…
Nguyên âm /ɔi/: Toy /tɔɪ/, Boy /bɔɪ/, Coin /kɔɪn/,…
Phụ âm trong tiếng Anh
Phụ âm là các âm từ thanh quản qua miệng phát ra khi lên môi bị cản trở như hai môi va chạm, lưỡi chạm môi… Cách đọc phụ âm trong tiếng Anh chỉ có thể tạo thành khi kết hợp cùng nguyên âm. Trong tiếng Anh, có 24 phụ âm được chia thành 3 loại: vô thanh, hữu thanh, các âm còn lại.
Phụ âm vô thanh
Phụ âm /p/: Pop /pɒp/, Pen /pen/, Open /ˈəʊpən/, Put /pʊt/,…
Phụ âm /f/: Flower /ˈflaʊər/, Coffee /ˈkɒfɪ/, Leaf/liːf/,…
Phụ âm /s/: Speak /spiːk/, Most/məʊst/, Center /ˈsentər/,…
Phụ âm /ʃ/: Sure /ʃɔː(r)/, Sharp /ʃɑːp/, Shop /ʃɒp/,…
Phụ âm /k/: Kitchen /ˈkɪtʃɪn/, Like /laɪk/, Cake /keɪk/,…
Phụ âm /t/: Talk /tɔːk/, Hat /hæt/, Fate/feɪt/,…
Phụ âm /θ/: Thank /θæŋk/, Think /θɪŋk/, Bath /bæθ/,…
Phụ âm /tʃ/: Chat /tʃæt/, Church /tʃɜːrtʃ/, Future /ˈfjuːtʃər/,…
Phụ âm hữu thanh
Phụ âm /b/: Buy, /baɪ/, But /bʌt/, Big /bɪɡ/,..
Phụ âm /g/: Game /ɡeɪm/, Gossip /ˈɡɑːsɪp/, Guess /ges/,…
Phụ âm /v/: Visit /ˈvɪzɪt/, Silver /ˈsɪlvər/, Move /muːv/,…
Phụ âm /z/: Size /saɪz/, Zipper /ˈzɪpər/, Rise /raɪz/,…
Phụ âm /d/: Date /deɪt/, Dog /dɒɡ/, Credit /ˈkredɪt/,…
Phụ âm /dʒ: Jacket /ˈdʒækɪt/, Germ /dʒɜːrm/, Village /ˈvɪlɪdʒ/,..
Phụ âm /ð/: This /ðɪs/, Than /ðæn/, Gather /ˈɡæðər/,..
Phụ âm /ʒ/: Asia /ˈeɪʒə/, Vision /ˈvɪʒn/, Rouge /ruːʒ/,..
Phụ âm còn lại
Phụ âm /m/: Money /ˈmʌni/, Milk /mɪlk/, Time /taɪm/,…
Phụ âm /n/: News /nuːz/, Noon /nuːn/, Thin /θɪn/,…
Phụ âm /η/: Hunger /ˈhʌŋɡə/, Sing /sɪŋ/, King /kɪŋ/,…
Phụ âm /h/: Hate /heɪt/, Hat /hæt/, Hood /hʊd/,…
Phụ âm /l/: Love /lʌv/, Help /help/, Believe /bɪˈliːv/,…
Phụ âm /r/: Road /rəʊd/, Read /riːd/, Through /θruː/,…
Phụ âm /j/: Yard /jɑːd/, Yes /jes/, Young /jʌŋ/,…
Phụ âm /w/: Wait /weɪt/, Water /ˈwɑːtər/, Want /wɑːnt/,…
.
Phiên âm của nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh được chia ra làm 2 bảng sau.
Bộ Âm | Mô Tả | Môi | Lưỡi | Độ Dài Hơi |
/ ɪ / | Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i). | Môi hơi mở rộng sang 2 bên. | Lưỡi hạ thấp. | Ngắn |
/i:/ | Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. | Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. | Lưỡi nâng cao lên. | Dài |
/ ʊ / | Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. | Hơi tròn môi. | Lưỡi hạ thấp. | Ngắn |
/u:/ | Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. | Khẩu hình môi tròn. | Lưỡi nâng lên cao. | Dài |
/ e / | Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. | Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. | Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /. | Dài |
/ ə / | Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. | Môi hơi mở rộng. | Lưỡi thả lỏng. | Ngắn |
/ɜ:/ | Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. | Môi hơi mở rộng. | Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. | Dài |
/ ɒ / | Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. | Hơi tròn môi. | Lưỡi hạ thấp. | Ngắn |
/ɔ:/ | Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. | Tròn môi. | Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. | Dài |
/æ/ | Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống. | Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống. | Lưỡi được hạ rất thấp. | Dài |
/ ʌ / | Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra. | Miệng thu hẹp. | Lưỡi hơi nâng lên cao. | Ngắn |
/ɑ:/ | Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. | Miệng mở rộng. | Lưỡi hạ thấp. | Dài |
/ɪə/ | Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi từ dẹt thành hình tròn dần. | Lưỡi thụt dần về phía sau. | Dài |
/ʊə/ | Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. | Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng. | Lưỡi đẩy dần ra phía trước. | Dài |
/eə/ | Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Hơi thu hẹp môi. | Lưỡi thụt dần về phía sau. | Dài |
/eɪ/ | Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi hướng dần lên trên. | Dài |
/ɔɪ/ | Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước. | Dài |
/aɪ/ | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. | Dài |
/əʊ/ | Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. | Môi từ hơi mở đến hơi tròn. | Lưỡi lùi dần về phía sau. | Dài |
/aʊ/ | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. | Môi tròn dần. | Lưỡi hơi thụt dần về phía sau. | Dài |
Lưu ý:
Đối với môi:
Đối với lưỡi:
Đối với dây thanh: