MẪU CÂU Excuse me. Can you tell me the way to the museum? Xin lỗi. Anh có thể chỉ giúp tôi đường đến viện bảo tàng không? Could you please tell me the way to Melody Hotel? Anh làm ơn chỉ giúp tôi đường đến khách sạn Melody được không? Could you show me the way to railway station, please? Anh làm ơn chỉ cho tôi đường đến nhà ga được không? How can I get to the park? I don’t know the way
MẪU CÂU
Excuse me. Can you tell me the way to the museum?
Xin lỗi. Anh có thể chỉ giúp tôi đường đến viện bảo tàng không?
Could you please tell me the way to Melody Hotel?
Anh làm ơn chỉ giúp tôi đường đến khách sạn Melody được không?
Could you show me the way to railway station, please?
Anh làm ơn chỉ cho tôi đường đến nhà ga được không?
How can I get to the park? I don’t know the way
Làm thế nào tôi có thể đến được công viên nhỉ? Tôi không biết đường
Do you mind showing me the way to My Dinh stadium, please?
Anh làm ơn chỉ tôi đường đến sân vận động Mỹ Đình được không?
Can you tell me where the bank is?
Anh có thể chỉ cho biế ngân hàng ở đâu được không?
Is there a post office near here?
Có bưu điện nào ở gần đây không?
Excuse me , is this the right way to the Gia Lam station?
Xin lỗi, đây có phải đường đến bến xe Gia Lâm không?
Which is the nearest way to Ha Long Bay?
Đường nào gần nhất để đi đến vịnh Hạ Long?
Is this the way to Tran Phu?
Đường này đến Trần Phú phải không?
Is there the nearer way?
Có đường nào gần hơn không?
How long will it take me to get to the sea?
Tôi sẽ mất khoảng bao lâu để đi tới biển?
Do these buses run to the center of the town?
Xe buýt này có chạy qua trung tâm thành phố không?
Is there a short way?
Có đường tắt không?
Can I take a bus there?
Tôi có thể đi xe buýt đến đó không?
How long does it take to get to market?
Đến chợ mất bao lâu?
Can I go there on foot?
Tôi đi bộ tới đó được không?
Is it far to walk?
Đi bộ có xa lắm không?
Where does this road lead to?
Con đường này dẫn tới đâu?
It’s too far for you to walk
Đi bộ xa lắm đấy
Go straight ahead about 50 meters
Đi thẳng khoảng 50m
Go down this street, then turn right at the second crossing.
Đi xuống con đường này, sau đó rẽ phải ở ngã tư thứ 2
It’s about one hundred meters from here.
Nó cách đây khoảng 100m
Go down this road and turn left at the first crossing.
Đi theo con đường này đến ngã 4 thứ nhất thì rẽ trái.
Walk on for about two hundred meters and it’ll be on your left.
Đi theo con đường này đến ngã 4 thứ nhất thì rẽ trái. Đi tiếp khoảng 200m, anh sẽ thấy bưu điện ở ngay bên trái
Go straight ahead to the second crossing, then turn right. You can see it on your right hand side
Cứ đi thẳng, đến ngã 4 thứ hai rẽ phải. Anh sẽ thấy nó ở ngay bên phải
Ask someone else when you get there.
Khi đến đó bạn hãy nhờ ai đó chỉ đường tiếp cho nhé
Chỉ đường bằng tiếng Anh
It’s this/that way – Chỗ đó ở phía này/kia
You’re going the wrong way/direction – Bạn đang đi sai đường/hướng rồi
Take this road – Đi đường này
Go down there – Đi xuống phía đó
Go down this road and turn left at the first crossing – Đi theo con đường này đến ngã 4 thứ nhất thì rẽ trái
Take the first on the left – Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
Take the second on the right – Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
Turn right at the crossroads – Đến ngã tư thì rẽ phải
Take the first turning on the right – Rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên.
Go past the pet shop – Đi qua cửa hàng bán thú nuôi
The bookshop is opposite the church – Hiệu sách ở đối diện nhà thờ.
Continue straight ahead for about a mile – Tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
Go straight ahead to the second crossing, then turn right. You can see it on your right hand side – Cứ đi thẳng, đến ngã 4 thứ hai rẽ phải. Anh sẽ thấy nó ở ngay bên phải
Continue past the fire station – Tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
You’ll pass a supermarket on your left – Bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
Walk on for about two hundred meters and it’ll be on your left. – Đi theo con đường này đến ngã 4 thứ nhất thì rẽ trái.
Keep going for another … Tiếp tục đi tiếp thêm … nữa
Ask someone else when you get there – Khi đến đó bạn hãy nhờ ai đó chỉ đường tiếp cho nhé
Hundred yards – 100 thước (bằng 91m)
Two hundred metres – 200m
Half mile – Nửa dặm (khoảng 800m)
Kilometre – 1km
It’ll be … – Chỗ đó ở …
On your left – Bên tay trái bạn
On your right – Bên tay phải bạn
Straight ahead of you – Ngay trước mặt bạn
Chỗ đó cách đây bao xa?
How far is it? – Chỗ đó cách đây bao xa?
How far is it to the airport? – Sân bay cách đây bao xa?
How far is it to the beach from here? – Bãi biển cách đây bao xa?
Is it far? – Chỗ đó có xa không?
Is it a long way? – Chỗ đó có xa không?
Is there a short way? – Có đường tắt không?
Is there the nearer way? – Có đường nào gần hơn không?
Not far – Không xa
Quite close – Khá gần
Quite a long way – Khá xa
A long way on foot – Khá xa nếu đi bộ
A long way to walk – Khá xa nếu đi bộ
It’s too far for you to walk – Đi bộ xa lắm đấy
About a mile from here – Cách đây khoảng 1 dặm (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
Chỉ đường cho lái xe bằng tiếng Anh
Follow the signs for … – Đi theo biển chỉ dẫn đến …
Continue straight on past some traffic lights – Tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông
At the second set of traffic lights, turn left – Đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái
Go over the roundabout – Đi qua bùng binh
Take the second exit at the roundabout – Đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2
Turn right at the T-junction – Rẽ phải ở ngã ba hình chữ T
Go under the bridge – Đi dưới gầm cầu
Go over the bridge – Đi trên cầu
You’ll cross some railway lines – Bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray