Cách phát âm /ɪ/ và /i:/
Từ | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng việt | Phát âm |
bin | /bin/ | noun | thùng rác | |
fish | /fiʃ/ | noun | cá | |
him | /him/ | pronoun | ông ấy, anh ấy | |
gym | /dʒim/ | noun | phòng tập thể dục | |
six | /siks/ | noun | số sáu | |
begin | /biˈɡin/ | verb | bắt đầu | |
minute | /ˈminit/ | noun | phút (thời gian) | |
dinner | /ˈdinə/ | noun | bữa tối | |
sheep | /ʃiːp/ | noun | con cừu | |
see | /siː/ | verb | nhìn thấy | |
bean | /biːn/ | noun | đậu | |
eat | /iːt/ | verb | ăn | |
key | /kiː/ | noun | chìa khóa | |
agree | /əˈɡriː/ | verb | đồng tình, đồng ý | |
complete | /kəmˈpliːt/ | adjective | hoàn thành | |
receive | /rəˈsiːv/ | verb | nhận được |
I. KHẨU HÌNH MIỆNG
II. NHỮNG TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM LÀ /ɪ/
1. “a” được phát âm là /ɪ/ đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng “age”
Ví dụ:
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong các đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Ví dụ:
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết, tận cùng là một hoặc hai phụ âm, trước đó là âm “i”
Ví dụ:
4. “ui” được phát âm là /ɪ/
Ví dụ:
III. NHỮNG TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM LÀ /i:/
1. Âm “e” được phát âm là /i:/ khi đứng trước một phụ âm, tận cùng là âm “e” và trong các từ be, he, she, me…
Ví dụ:
2. Âm “ea” được phát âm là /i:/ khi từ tận cùng là “ea” hoặc “ea” + một phụ âm
Ví dụ:
3. “ee” được phát âm là /i:/
Ví dụ:
Chú ý: Khi “ee” đứng trước và tận cùng là “r” của một từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/
Ví dụ: beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. “ei” được phát âm là /i:/
Ví dụ:
Chú ý: Trong một số trường hợp khác “ei” được phát âm là /ei/, /ai/, /eə/ hoặc /e/
Ví dụ: eight /eɪt/
5. “ey” được phát âm là /i:/
key /ki:/: chìa khoá
Chú ý: “ey” còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/
Ví dụ: prey /preɪ/, obey /o’beɪ/, money /ˈmʌni/
6. “ie” được phát âm là /i:/ khi nó là nguyên âm ở giữa một từ
Ví dụ:
IV. LUYỆN TẬP
1. Âm /ɪ/
2. Âm /i:/